Attribute là gì?

Noun Html
Thuộc tính

Các thuộc tính (attribute) của các thẻ (tag) trong html như thuộc tính class, id, src, alt,...

Noun Programming
instance variable
Thuộc tính

Thuộc tính (attribute) là các biến (variable) được định nghĩa trong lớp (class) mà từ đó các đối tượng (object) được tạo ra.

Noun Database
Thuộc tính

Thuộc tính (attribute) giống như cột (column). Ví dụ, một nhân viên là một thực thể có nhiều thuộc tính như email, lastname, gender,...

Noun Database
Thuộc tính

Trong mô hình thực thể liên kết (entity relationship model) thuộc tính (attribute) là các thuộc tính xác định kiểu thực thể (entity type). Ví dụ Roll_No, Name, DOB, Age, Address, Mobile_No là các thuộc tính (attribute) xác định kiểu thực thể Student. Trong Lược đồ liên kết thực thể (ER diagram), thuộc tính (attribute) được biểu thị bằng một hình bầu dục. Có bốn loại thuộc tính: Key attribute, Composite attribute, Multivalued attribute và Derived attribute.

Noun None
file attribute
Thuộc tính

Với hệ thống máy tính (computer system), thuộc tính (attribute) là đặc điểm của tập tin trong ngữ cảnh của hệ thống tập tin (file system). Ví dụ: nếu tập tin có thuộc tính chỉ đọc (read-only), thì tập tin không thể có bất kỳ thay đổi nào (chống ghi (write protection)) và chỉ có thể đọc.

Noun None
Thuộc tính

Khi đề cập đến một thuộc tính (attribute) trong chương trình xử lý văn bản (word processor), nó là một đặc tính của một ký tự (character), từ (word) hoặc dòng (line). Ví dụ: một từ được gạch chân (underline) có thuộc tính gạch chân.

Noun AI Machine learning
feature column
Thuộc tính

Thuộc tính (attribute) trong học máy (machine learning) là từ đồng nghĩa với từ đặc trưng (feature). Xem thêm feature để hiểu thuật ngữ này.

Learning English Everyday