Frame là gì?

Noun Html

Trong HTML, frame được sử dụng để chia cửa sổ trình duyệt web thành nhiều phần trong đó mỗi phần có thể được tải riêng. Thẻ frameset là tập hợp các frame trong cửa sổ trình duyệt.

Thẻ frameset được sử dụng để xác định cách phân chia trình duyệt. Mỗi frame được chỉ định bằng thẻ frame và về cơ bản nó xác định tài liệu nào sẽ mở trong frame (tài liệu này có thể hình ảnh, file pdf, trang web khác,..)


    <frameset rows = "20%, 60%, 20%">
        <frame name = "top" src = 
        "C:/Users/dharam/Desktop/attr1.png" />
        <frame name = "main" src = 
        "C:/Users/dharam/Desktop/gradient3.png" />
        <frame name = "bottom" src = 
        "C:/Users/dharam/Desktop/col_last.png" />
        <noframes>
            <body>The browser you are working does 
                        not support frames.</body>
        </noframes>
    </frameset>

Noun None
Khung hình

Trong video và animation, khung hình (frame) là một hình ảnh duy nhất trong một chuỗi các hình ảnh.

Noun None

Trong đồ họa và desktop publishing program, frame một vùng hình chữ nhật trong đó đồ họa văn bản có thể xuất hiện.

Noun Network

Packet nhận được từ tầng mạng (network layer) được bổ sung thêm header tạo thành frame ở tầng liên kết dữ liệu (data link layer).

Cũng giống như gói tin (packet), frame là những phần nhỏ của một thông điệp trong mạng. Trong khi gói tin là đơn vị dữ liệu được sử dụng trong tầng mạng (network layer), frame là đơn vị dữ liệu được sử dụng trong tầng liên kết dữ liệu (data link layer) của mô hình OSI (OSI model). Một frame chứa nhiều thông tin về thông điệp được truyền hơn là một gói tin (packet).

Noun None
page frame

Khi đề cập đến quản lý bộ nhớ (memory management), không gian địa chỉ vật lý (physical address space) được chia thành các khối bằng nhau được gọi là frame.

Noun Algorithm
stack frame activation record activation frame

Khi đề cập đến ngăn xếp (stack), khung (frame) đồng nghĩa với khung ngăn xếp (stack frame).

Learning English Everyday