Inventory là gì?
Noun
Game
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Kho đồ
Với trò chơi trên máy tính, kho đồ (inventory) là nơi lưu trữ các vật phẩm (item) bạn có được trong một trò chơi. Trong nhiều trò chơi máy tính, kho đồ (inventory) được mở bằng cách nhấn phím "i" trên bàn phím của bạn. Khi ở trong kho đồ (inventory), các vật phẩm có thể được nhấp hoặc kéo để nhân vật (character) của bạn được trang bị hoặc kéo đi nơi khác để nhân vật của bạn không được trang bị.
Noun
None
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
stock
Hàng tồn kho
Trong kinh doanh, hàng tồn kho (inventory) mô tả hàng hóa đã mua do doanh nghiệp nắm giữ để bán hoặc sử dụng.
Learning English Everyday