Procedure là gì?
Noun
Programming
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
function method subroutine
Thủ tục
Các từ mang ý nghĩa tương đồng như function, method, subroutine. Thủ tục (procedure) là chương trình con (subprogram) không trả về (return) giá trị.
Noun
None
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Thủ tục
Thủ tục (procedure) là một loạt các hành động được tiến hành theo một trình tự hoặc cách thức nhất định. Ví dụ thủ thục để cài đặt một chương này sẽ bao gồm từng bước theo một trình tự.
Learning English Everyday