Variable là gì?

Noun Programming
Biến

Biến (variable) là một vùng chứa (container) chứa một giá trị (value), chẳng hạn như một đoạn văn bản (text ) hoặc một số (number). Giá trị của nó có thể thay đổi đó là lý do tại sao nó được gọi là biến (variable). Bên dưới là cú pháp khai báo biến trong C, biến này có tên number được khởi tạo giá trị là 20.


int number = 20;

Adjective None
Thay đổi

Variable khi sử dụng như tính từ mang nghĩa thay đổi (không cố định), nó thường nằm trước danh từ. Ví dụ trong SQL kiểu dữ liệu varchar có độ dài chuỗi ký tự thay đổi (variable length) nghĩa là kích thước không cố định như kiểu dữ liệu char.

Noun Automata
Biến

Trong automata, biến (variable) đề cập đến ký hiệu không kết thúc (nonterminal). Xem thêm nonterminal.

Noun AI
column attribute field feature characteristic
Biến

Trong học máy (machine learning), các cột (column) chứa các phép đo (measurement) được thực hiện trên mỗi thể hiện (instance) được gọi là các biến (variable).

Learning English Everyday