Thông qua tập 1 quyển Thượng, các bạn đã được học 15 bài đầu tương ứng với 15 chủ đề gần gũi trong cuộc sống. Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới Quyển 2 cũng gồm 15 bài học, nhưng có độ khó cao hơn so với tập 1.
→ Ôn lại Bài 15 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1
Dưới đây là Bài 16 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2: 你常去图书馆吗? Bạn có thường xuyên đến thư viện không? là bài học đầu tiên trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2, s2sontech.com sẽ hướng dẫn bạn tự học hiệu quả bài học qua bài giảng chi tiết dưới đây.
Để giúp bạn đọc tiếp thu bài học hiệu quả, trước khi vào bài học, s2sontech.com xin gửi tới bạn file ghi âm giọng đọc kiến thức bài 16. File ghi âm sẽ bao gồm bài khoá, từ vựng dưới giọng đọc chuẩn. Hãy cùng bật file và học theo nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng Bài 16 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Ở phần từ vựng này gồm có 30 từ vựng mới, các từ vựng này rất dễ nhớ. Các bạn chú ý 1 chữ sẽ có 2 hình thái Giản thể và Phồn thể – Giản thể viết trước/Phồn thể viết sau, tùy theo nhu cầu các bạn có thể lựa chọn học hình thái chữ khác nhau.
- 现在 [現在] /Xiànzài – hiện tại/ hiện tại, bây giờ
- 我现在去图书馆 [ 我現在去圖書館 ] /Wǒ xiànzài qù túshūguǎn/ Bây giờ tôi đi thư viện.
- 你现在在哪儿 [ 你現在在哪兒] ?/Nǐ xiànzài zài nǎr?/ Bây giờ bạn đang ở đâu?
- 我现在在CHINESE 汉语中心读汉语 [ 我現在在CHINESE 漢語中心讀漢語] 。/Wǒ xiànzài zài Hànyǔ zhōngxīn dú hànyǔ./ Hiện tôi đang học tiếng Trung tại Tiếng Trung s2sontech.com.
2. 跟 /Gēn – căn / cùng, với
- 你跟我一起去,好吗?/Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma?/ Cậu đi cùng tớ được không?
- 你跟我预习新课吧。/Nǐ gēn wǒ yùxí xīn kè ba./ Cậu chuẩn bị bài mới cùng tớ đi.
- 快跟我走啊!/Kuài gēn wǒ zǒu a!/ Cậu nhanh đi cùng tớ đi!
- 我跟她说了半天,她好像什么都没听懂。/Wǒ gēn tā shuōle bàntiān, tā hǎoxiàng shénme dōu méi tīng dǒng./ Tôi đã nói chuyện với cô ấy rất lâu nhưng dường như cô ấy không hiểu gì cả.
3. 一 起 /Yīqǐ – nhất khởi / cùng nhau
- 你跟他们一起去,好吗?/Nǐ gēn tāmen yīqǐ qù, hǎo ma?/ Cậu đi cùng các bạn ấy được không?
- 我们一起唱歌,一起跳舞。/Wǒmen yīqǐ chànggē, yīqǐ tiàowǔ./ s2sontech cùng nhau hát và nhảy.
- 他们一起玩游戏,一起写作业。/Tāmen yīqǐ wán yóuxì, yīqǐ xiě zuòyè./ Họ cùng chơi, cùng làm bài tập với nhau.
4. 咱们 [咱們] / zánmen – ta môn/ s2sontech
- 咱們走吧。/Zánmen zǒu ba./ Chúng mình đi thôi.
- 咱們老師非常關心同學。/Zánmen lǎoshī fēicháng guānxīn tóngxué./ Giáo viên của s2sontech rất quan tâm đến các bạn học sinh.
- 今天咱們一起去圖書館,好嗎?/Jīntiān zánmen yīqǐ qù túshūguǎn, hǎo ma?/ Hôm nay chúng mình cùng đến thư viện nhé?
5。走 /Zǒu – tẩu/ đi
- 我们一起走吧。/Wǒmen yīqǐ zǒu ba./ Chúng mình cùng đi đi.
- 别走这样快。/Bié zǒu zhèyàng kuài./ Đừng đi nhanh như vậy.
- 我全准备好了,咱们走吧。/Wǒ quán zhǔnbèi hǎole, zánmen zǒu ba./ Tớ chuẩn bị xong rồi, chúng mình đi thôi!
6. 常 /Cháng – thường/ thường
- 你常去图书馆吗?/Nǐ cháng qù túshūguǎn ma?/ Cậu có thường xuyên đến thư viện không?
- 你常不常去图书馆?/Nǐ cháng bù cháng qù túshūguǎn?/ Cậu có thường đến thư viện không?
- 我不常跟他去图书馆。/Wǒ bù cháng gēn tā qù túshūguǎn./ Tớ không thường đến thư viện với cậu ấy.
- 我的工作很忙,所以我不常回家。/wǒ de gōngzuò hěn máng, suǒyǐ wǒ bù cháng huí jiā./ Công việc của tôi rất bận nên tôi không về nhà thường xuyên.
- 晚上你常做什么?/Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme?/ Bạn thường làm gì vào buổi tối?
7. 有时候/. [有時候] Yǒu shíhòu – hữu thời hậu / có lúc, có khi, có thời gian.
- 有時候借書,有時候上網查資料。/Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu shàngwǎng chá zīliào./ Có khi tôi mượn sách, có khi tôi lên mạng tra tài liệu.
- 星期天我有時候在家休息,有時候跟朋友去玩兒。/Xīngqītiān wǒ yǒu shíhòu zàijiā xiūxí, yǒu shíhòu gēn péngyǒu qù wánr./ Vào Chủ Nhật, có khi tôi ở nhà nghỉ ngơi, có khi tôi đi chơi cùng bạn.
- 晚上我有時候寫作業,有時候跟朋友聊天兒。/Wǎnshàng wǒ yǒu shíhòu xiě zuòyè, yǒu shíhòu gēn péngyǒu liáotiānr./ Vào buổi tối, tôi có lúc làm bài tập, có lúc nói chuyện với bạn.
8. 借 /Jiè – tá/ vay, mượn
- 玛丽常借书。/Mǎlì cháng jiè shū./ Mary thường mượn sách.
- 我借图书馆一本中文书。/Wǒ jiè túshū guǎn yī běn zhōngwén shū./ Tôi đã mượn một cuốn sách tiếng Trung từ thư viện.
- 我可以借你的笔吗?/Wǒ kěyǐ jiè nǐ de bǐ ma?/ Tôi có thể mượn cây bút bạn được không?
9. 上网 [上網] /Shàngwǎng – thượng võng/ lên mạng
- 我常上網玩遊戲。/Wǒ cháng shàngwǎng wán yóuxì./ Tôi thường chơi trò chơi trên mạng.
- 你常常上網做什麼?/Nǐ chángcháng shàngwǎng zuò shénme?/ Bạn thường lên mạng làm gì?
- 我常常上網查資料。/Wǒ chángcháng shàngwǎng chá zīliào./ Tớ thường lên mạng tra cứu thông tin.
10. 查 /Chá – tra/ kiểm tra, tìm kiếm
- 课文有新词,我要查词典。/Kèwén yǒu xīn cí, wǒ yào chá cídiǎn./ Trong bài khoá có từ mới nên tôi cần phải tra từ điển.
- 我上网时有时候玩游戏,有时候查资料。/Wǒ shàngwǎng shí yǒu shíhòu wán yóuxì, yǒu shíhòu chá zīliào./ Đôi khi tôi lên mạng để chơi game, và đôi khi để tra cứu tài liệu.
11. 资料 [資料] /Zīliào – tư liệu/ tư liệu, tài liệu
- 星期天我要去圖書館查資料。/Xīngqītiān wǒ yào qù túshūguǎn chá zīliào./ Chủ nhật mình phải tới thư viện tra tài liệu.
- 我要上網查資料。/Wǒ yào shàngwǎng chá zīliào./ Tôi phải lên mạng tra cứu thông tin.
12.总(是) [總(是)] /Zǒng (shì) – tổng/ tổng, luôn luôn.
- 我總是在宿舍看書。/Wǒ zǒng shì zài sùshè kànshū./ Tôi luôn đọc sách trong kí túc xá.
- 我的媽媽總是早起。。/Wǒ de māma zǒng shì zǎoqǐ./ Mẹ của tôi luôn dậy sớm.
13. 安静 [安靜] /Ānjìng – yên tĩnh/ yên tĩnh, yên lặng
- 我的宿舍很安靜。/Wǒ de sùshè hěn ānjìng./ Ký túc xá của tôi rất yên tĩnh.
- 上課時總是要安靜。/Shàngkè shí zǒng shì yào ānjìng./ Phải luôn giữ trật tự trong giờ học.
14. 晚上 /Wǎnshàng – vãn thượng/ buổi tối
- 今天晚上你做什么?/Jīntiān wǎnshàng nǐ zuò shénme?/ Tối nay bạn làm gì?
- 晚上我总是复习课文。/Wǎnshàng wǒ zǒngshì fùxí kèwén./Tôi thường xem lại bài vào buổi tối.
15. 复习 [複習] /Fùxí – phúc tập/ ôn tập
- 晚上我常课文。[晚上我常課文] /Wǎnshàng wǒ cháng fùxí kèwén./ Buổi tối tôi thường ôn tập bài.
- 我现在要复习。[我現在要複習] /Wǒ xiànzài yào fùxí./ Bây giờ tôi phải ôn tập.
16. 课文 [課文] /Kèwén – bài khóa/ bài khóa, bài đọc
- 老师让我们读课文。[老師讓我們讀課文。]/Lǎoshī ràng wǒmen dú kèwén./ Giáo viên yêu cầu s2sontech đọc bài khoá.
- 课文有很多生词。[課文有很多生詞] /Kèwén yǒu hěnduō shēngcí./ Bài khoá có rất nhiều từ mới.
17. 预习 [預習] /Yùxí – dự tập/ chuẩn bị bài
- 我要预习新课。[我要預習新課] 。/Wǒ yào yùxí xīn kè./ Tôi phải chuẩn bị bài mới.
- 上课前要预习新课。[上課前要預習新課] /Shàngkè qián yào yùxí xīn kè./ Chúng ta phải chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.
18. 生词 [生詞] /Shēngcí – sinh từ/ từ mới
- 第16课的生词非常难。[第16課的生詞非常難。/] /Dì 16 kè de shēngcí fēicháng nán./ Các từ mới trong bài 16 rất khó.
- 你预习生词了吗?[你預習生詞了嗎?] /Nǐ yùxí shēngcí le ma?/ Bạn đã chuẩn bị từ vựng mới chưa?
19. 或者 /Huòzhě – hoặc giả/ hoặc, hoặc là
- 晚上我在宿舍休息或者去超市买东西。/Wǎnshàng wǒ zài sùshè xiūxi huòzhě qù chāoshì mǎi dōngxī./ Buổi tối tôi nghỉ ngơi trong kí túc xá hoặc đi siêu thị mua đồ.
- 星期六或者星期天我回家。/Xīngqīliù huòzhě xīngqītiān wǒ huí jiā./ Thứ bảy hoặc chủ nhật tôi về nhà.
20. 练习 [練習] /Liànxí – luyện tập/ luyện tập
- 你常跟朋友做练习吗?[你常跟朋友做練習嗎?] /Nǐ cháng gēn péngyǒu zuò liànxí ma?/ Cậu có thường xuyên luyện tập với bạn bè của mình không?
- 小红经常练习,所以她的汉字写得真好。[小紅經常練習,所以她的漢字寫得真好] /Xiǎo Hóng jīngcháng liànxí, suǒyǐ tā de hànzì xiě dé zhēn hǎo./ Tiểu Hồng thường xuyên luyện tập, vì vậy chữ Hán của cậu ấy thực sự rất đẹp.
21. 聊 天人 /Liáotiānr – liêu thiên nhi/ nói chuyện, tán chuyện
- 我很喜欢跟朋友聊天儿。/Wǒ hěn xǐhuān gēn péngyǒu liáotiānr./ Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.
22. 收发 [收發] / Shōufā – thu phát/ nhận và chuyển đi
- 现在人们常常在手机上收发短信。[現在人們常常在手機上收發短信] /Xiànzài rénmen chángcháng zài shǒujī shàng shōufā duǎnxìn./ Ngày nay, mọi người thường gửi và nhận tin nhắn trên điện thoại của họ.
- 今天我学收发伊妹儿。 [今天我學收發伊妹兒。] /Jīntiān wǒ xué shōufā Yīmèir./ Hôm nay tôi đã học gửi và nhận Email.
23. 伊妹儿 [伊妹兒] /Yīmèir – y muội nhi/ mail, thư điện tử điện ảnh
- 你收到我发的伊妹儿了吗?[你收到我發的伊妹兒了嗎?] /Nǐ shōu dào wǒ fā de Yīmèir ma?/ Bạn đã nhận được Email của tôi chưa?
- 我常在网上收发伊妹儿。[我常在網上收發伊妹兒。] /Wǒ cháng zài wǎngshàng shōufā Yīmèir./ Tôi thường gửi và nhận Email trực tuyến.
24. 电影 [電影] /Diànyǐng – điện ảnh/ phim
- 我常跟朋友看中文电影。[我常跟朋友看中文電影] /Wǒ cháng gēn péngyǒu kàn zhòngwén diànyǐng./ Tôi thường xem phim Trung Quốc với bạn bè.
- 你喜欢什么电影?[你喜歡什麼電影?] /Nǐ xǐhuān shénme diànyǐng?/ Bạn thích loại phim nào?
25. 电视 [電視] / Diànshì – điện thị / TV
- 我的宿舍没有电视。[我的宿舍沒有電視] /Wǒ de sùshè méiyǒu diànshì./ Kí túc xá của tôi không có TV.
- 电视上有很多好看的节目。[電視上有很多好看的節目] /Diànshì shàng yǒu hěnduō hǎokàn de jiémù./ Có rất nhiều chương trình hay trên TV.
26. 休息 / Xiūxi – hưu tức / nghỉ ngơi
- 有时候在宿舍休息,有时候跟朋友去玩儿。/Yǒu shíhòu zài sùshè xiūxi, yǒu shíhòu gēn péngyǒu qù wánr./ Có khi tớ nghỉ ngơi ở ký túc xá, có khi tớ đi chơi với bạn bè.
- 这几天我没有时间休息。/Zhè jǐ tiān wǒ méiyǒu shíjiān xiūxi./ Mấy ngày nay tôi không có thời gian để nghỉ ngơi.
- 学习3个小时了,你想休息吗?/Xuéxí 3 gè xiǎoshí le, nǐ xiǎng xiūxi ma?/ Đã học được 3 giờ rồi, bạn có muốn nghỉ ngơi không?
27. 宿舍 / Sùshè – túc xá / kí túc xá
- 你的宿舍安静不安静?/Nǐ de sùshè ānjìng bù ānjìng?/ Ký túc xá của bạn có yên tĩnh hay không?
- 我们的宿舍又大又漂亮。/ Wǒmen de sùshè yòu dà yòu piàoliang. / Ký túc xá của s2sontech vừa rộng vừa đẹp.
- 你想在宿舍学习还是在图书馆学习?Nǐ xiǎng zài sùshè xuéxí háishì zài túshū guǎn xuéxí? Bạn muốn học trong ký túc xá hay học ở thư viện?
28. 公园 [公園] / gōngyuán – công viên / công viên
- 公园离学校的宿舍很近。[公園離學校的宿舍很近] /Gōngyuán lí xuéxiào de sùshè hěn jìn./ Công viên rất gần ký túc xá của trường học.
- 你想去公园玩儿吗?[你想去公園玩兒嗎] /Nǐ xiǎng qù gōngyuán wánr ma?/ Bạn có muốn đến công viên chơi không?
29. 超市/Chāoshì/
- 你常去超市买东西吗?/Nǐ cháng qù chāoshì mǎi dōngxī ma?/ Bạn có hay đi siêu thị mua đồ không?
- 超市里有很多水果。/Chāoshì li yǒu hěnduō shuǐguǒ./ Có rất nhiều trái cây trong siêu thị.
30. 东西 [東西] / Dōngxi – đông tây / đồ, vật, thứ, đồ đạc
- 下课后你想去买东西吗?[下課後你想去買東西嗎] /Xiàkè hòu nǐ xiǎng qù mǎi dōngxi ma?/ Sau giờ học bạn có muốn đi mua đồ không?
- 他去买东西了。[他去買東西了] /Tā qù mǎi dōngxi le./ Anh ấy đi mua đồ rồi.
Hội thoại Bài 16 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Bài học hôm nay gồm hai đoạn hội thoại chính với các nội dung thói quen học tập và sinh hoạt trong một ngày. Hai đoạn hội thoại này sẽ giúp cho các bạn nắm chắc kiến thức khi hỏi về các tình huống đó. Chúc các bạn học tốt!
Bài hội thoại số 1: 你在哪儿学习汉语?/ Nǐ zài nǎr xuéxí hànyǔ? / Bạn học tiếng Hán ở đâu?
玛丽:我现在去图书馆,你跟我一起去,好吗?
麦克:好,咱们走吧。…. 你常去图书馆吗?
玛丽:常去。我常借书,也常在那儿看书。你呢?常去吗?
麦克:我也常去。有时候借书,有时候上网查资料,但不常在那儿看书。我总在宿舍看书。
玛丽:你的宿舍安静吗?
麦克:很安静。
瑪麗:我現在去圖書館,你跟我一起去,好嗎?
麥克:好,咱們走吧。…. 你常去圖書館嗎?
瑪麗:常去。我常借書,也常在那兒看書。你呢?常去嗎?
麥克:我也常去。有時候借書,有時候上網查資料,但不常在那兒看書。我總在宿舍看書。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Mǎlì: Wǒ xiànzài qù túshūguǎn, nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma? Màikè: Hǎo, zánmen zǒu ba….. Nǐ cháng qù túshūguǎn ma? Mǎlì: Cháng qù. Wǒ cháng jiè shū, yě cháng zài nàr kànshū. Nǐ ne? Cháng qù ma? Màikè: Wǒ yě cháng qù. Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu shàngwǎng chá zīliào, dàn bù cháng zài nàr kànshū. Wǒ zǒng zài sùshè kànshū. Mǎlì: Nǐ de sùshè ānjìng ma? Màikè: Hěn ānjìng. |
Mary: Giờ tớ đang đi đến thư viện, cậu đi cùng tớ được không? Mike: Được, chúng mình cùng đi đi… Cậu có thường xuyên tới thư viện không? Mary: Mình có. Mình thường tới thư viện mượn sách hoặc đọc sách ở đó. Còn cậu? Cậu có hay tới thư viện không? Mike: Mình cũng hay tới. Có lúc mình tới mượn sách, có lúc mình tới để lên mạng tra tài liệu, nhưng mình không thường xuyên đọc sách ở thư viện. Mình hay đọc sách ở kí túc xá. Mary: Kí túc xá của cậu có yên tĩnh không? Mike: Yên tĩnh lắm. |
Bài hội thoại số 2: 晚上你常做什么?/ Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme? / Buổi tối bạn thường làm gì?
A: 晚上你常做什么?
B: 复习课文,预习生词,或者做练习。有时候上网跟朋友聊天儿 或者收发伊妹儿。
A: 我也是,我还常看中文电影和电视剧的DVD。你常看吗?
B: 我很少看。
A: 星期六和星期日你做什么?
B: 有时候在宿舍休息,有时候跟朋友一起去公园玩儿或者去超市买东西。
A: 晚上你常做什麼?
B: 複習課文,預習生詞,或者做練習。有時候上網跟朋友聊天兒 或者收發伊妹兒。
A: 我也是,我還常看中文電影和電視劇的DVD。你常看嗎?
B: 我很少看。
A: 星期六和星期日你做什麼?
B: 有時候在宿舍休息,有時候跟朋友一起去公園玩兒或者去超市買東西。
Phiên âm và dịch nghĩa:
A: Wǎnshang nǐ cháng zuò shénme? B: Fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí. Yǒu shíhòu shàngwǎng gēn péngyou liáotiānr huòzhě shōufā yī mèir. A: Wǒ yě shì, wǒ hái cháng kàn zhōngwén diànyǐng hé diànshìjù de DVD. Nǐ cháng kàn ma? B: Wǒ hěn shǎo kàn. A: Xīngqīliù hé xīngqīrì nǐ zuò shénme? B: Yǒu shíhòu zài sùshè xiūxí, yǒu shíhòu gēn péngyou yīqǐ qù gōngyuán wánr huòzhě qù chāoshì mǎi dōngxi. |
A: Buổi tối cậu thường làm gì? B: Mình thường ôn lại bài khoá, chuẩn bị từ mới hoặc luyện tập lại bài. Cũng có lúc mình nói chuyện với bạn bè hoặc gửi và nhận email. A: Mình cũng vậy, mình còn hay xem phim Trung Quốc và DVD phim truyền hình nữa. Cậu có thường xem không? B: Mình ít xem lắm. A: Cậu làm gì vào thứ 7 và chủ nhật? B: Có lúc mình nghỉ ngơi trong kí túc xá, có lúc đi chơi công viên cùng bạn bè hoặc đi mua đồ ở siêu thị. |
Video hội thoại Bài 16 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu do học sinh đang theo học tại s2sontech.com biên tập và thực hiện:
Ngữ pháp Bài 16 giáo trình Hán ngữ 2
Trong Ngữ pháp Bài 16 Giáo trình Hán ngữ quyển 2 có 2 điểm cần lưu ý:
- Trạng ngữ chỉ thời gian
- Thể hiện sự lựa chọn với 还是 [還是], 或者
Phần ngữ pháp bài 16 này khá dài được s2sontech viết thành một bài về ngữ pháp tiếng Trung quyển 2. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của 15 bài học trong quyển 2.
Từ vựng bổ sung Bài 16 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
1 | 语法 [語法] | yǔfǎ | ngữ pháp |
2 | 博物馆 | bówùguǎn | viện bảo tàng |
3 | 光盘 [光盤] | guāngpán | đĩa CD |
4 | 问题 [問題] | wèntí | câu hỏi |
5 | 房屋 | fángwū | phòng |
6 | 咖啡店 | kāfēidiàn | quán cà phê |
7 | 刷抖音 | shuā Dǒuyīn | lướt Tiktok |
8 | 风景 [風景] | fēngjǐng | phong cảnh |
9 | 美食 | měishí | món ăn |
10 | 视频 [視頻] | shìpín | video |
Thực hành trên sáu giác quan
Bài 1: Nói như người bản xứ
Thực hành cuộc hội thoại dưới đây.
A:晚上你常做什么?
B:复习课文或者联系。有时候上看电影或者刷抖音。
A:斗音上你常看什么?
B:我常看中国风景或者中国美食的视频。
A:我也是,我还常看听中文音乐。你常听吗?
B:我很少听。
A:星期六和星期日你做什么?
B: 有时候在宿舍跟朋友练习汉语,有时候去超市买东西。
A : 晚上你常做什麼?
B:複習課文或者聯繫。有時候上看電影或者刷抖音。
A:斗音上你常看什麼?
B:我常看中國風景或者中國美食的視頻。
A:我也是,我還常看聽中文音樂。你常聽嗎?
B:我很少聽。
A:星期六和星期日你做什麼?
B: 有時候在宿舍跟朋友練習漢語,有時候去超市買東西。
Phiên âm và dịch nghĩa:
A: Wǎng nǐ cháng zuò shénme? B: Fùxí kèwén huòzhě liànxí. Yǒu shíhòu shàng kàn diànyǐng huòzhě shuā Dǒuyīn. A: Dǒuyīn shàng nǐ cháng kàn shénme? B: Wǒ cháng kàn zhòng guó fēngjǐng huòzhě zhōngguó měishí de shìpín. A: Wǒ yěshì, wǒ hái cháng kàn tīng zhōngwén yīnyuè. B: Wǒ hěn shǎo tīng. A: Xīngqīliù hé xīngqīrì nǐ zuò shénme? B: Yǒu shíhòu zài sùshè gēn péngyou liànxí hànyǔ, yǒu shíhou qù chāoshì mǎi dōngxi. |
A: Buổi tối cậu thường làm gì? B: Buổi tối mình thường ôn lại bài hoặc luyện tập, cũng có lúc mình xem phim hoặc lướt Tiktok. A: Cậu thường xem gì trên Tiktok vậy? B: Mình thường xem video các cảnh đẹp hoặc món ăn của Trung Quốc. A: Mình cũng vậy, mình cũng hay nghe nhạc Trung Quốc nữa. Cậu có hay nghe không? B: Mình ít khi nghe lắm. A: Vậy thứ bảy và chủ nhật cậu thường làm gì? B: Có lúc mình ở trong kí túc xá luyện Tiếng Trung với bạn, có lúc mình đi siêu thị mua đồ. |
Bài 2: Luyện giao tiếp phản xạ
Sử dụng các từ mới trong bài hãy quay video kể lại thói quen thói quen học tập, làm việc và sinh hoạt trong một tuần của bạn, tối thiểu 7 câu. Trong phần kể lại có nói rõ tên thói quen, bạn thực hiện cùng ai, tần suất và thời gian làm thói quen đó.
Bài 3: Sắp xếp từ thành câu
1、一起 吧 跟 图书馆 你 我 去 [ 一起 吧 跟 圖書館 你 我 去 ]
→
2、不常 很少 也 看电视 看电影 我 [不常 很少 也 看電視 看電影 我]
→
3、上网查资料 常 我 或者 朋友聊天 跟 [上網查資料 常 我 或者 朋友聊天 跟]
→
4、下午 我 跟 银行 一起去 玛丽 [下午 我 跟 銀行 一起去 瑪麗]
→
5、那个宿舍楼 我 不 住的 太 安静 [那個宿舍樓 我 不 住的 太 安靜]
→
6、她 在 看中文杂志 图书馆 不常 [她 在 看中文雜誌 圖書館 不常]
→
7、复习课文 我 预习生词 晚上 [複習課文 我 預習生詞 晚上]
→
Bài 4: Luyện dịch Việt – Trung
1、Ngày mai chúng mình cùng đi siêu thị mua đồ đi!
2、Buổi tối tôi thường ở trong phòng ôn lại bài cũ hoặc nghe nhạc.
3、Bạn thích xem phim Trung Quốc hay phim Hàn Quốc?
4、Mình không hay đọc sách trong thư viện, mình hay đọc sách ở quán cà phê.
5、Thứ 7 có lúc mình đi viện bảo tàng cùng bạn, có lúc mình ở kí túc xá ôn bài.
→ Làm trực tiếp có máy chấm điểm, đáp án bài tập Online bài 16 Hán ngữ 2
Trên đây là tất cả kiến thức Bài 16 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2: “Bạn có thường xuyên đến thư viện không?” 你常去图书馆吗?. Chúc các bạn học tập thành công.
Bình luận (0)