Abort là gì?

Verb None
terminate
Hủy bỏ

Trong một máy tính hoặc hệ thống truyền dữ liệu (data transmission), hủy bỏ (abort) có nghĩa là chấm dứt (terminate), thường là theo cách có kiểm soát. Vì hoạt động xử lý không thể tiếp tục hoặc không mong muốn hoặc lỗi.

Verb None
Hủy bỏ

Hủy (abort) là dừng một chương trình hoặc chức năng (function) trước khi nó kết thúc / chấm dứt một cách tự nhiên. Thuật ngữ hủy bỏ (abort) đề cập đến cả việc chấm dứt theo yêu cầu và đột xuất. Ví dụ: nhiều ứng dụng cho phép bạn hủy bỏ (abort) một tìm kiếm hoặc một lệnh in bằng cách nhấn một phím hủy được chỉ định. Mặt khác, các chương trình có thể bị hủy (abort) đột ngột vì bất kỳ lý do nào sau đây:

  • Lỗi (bug) trong phần mềm
  • Đầu vào không mong đợi (unexpected input) mà chương trình không thể xử lý
  • Trục trặc phần cứng
Learning English Everyday