Accept là gì?

Verb None
Chấp nhận
Verb None
Chấp nhận, tiếp nhận

(1) Trong trình ứng dụng VTAM, để tạo lập một kỷ tác vụ ở bộ logic (LN) nhằm đáp ứng yêu cầu CINIT ở điểm điều khiển dịch vụ hệ thống (SSCP). Yêu cầu khởi tạo kỳ tác vụ xảy ra khi người dùng ở trạm cuối khai thác dữ liệu, trình ứng dụng VTAM phát một chỉ thị macro hay bộ điều hành phát ra một lệnh. Xem thêm acquire. (2) Là một quá trình SMP để di chuyển mã được phân bổ mà các chương trình kiểu MVS tới các thư viện phân bổ.

Noun Network
Chấp nhận

Khi đề cập đến kết nối TCP (TCP connection), chấp nhận (accept) là thao tác làm cho socket phía máy chủ (server-side) chấp nhận yêu cầu (request) đầu tiên trong hàng đợi kết nối (connection queue) của nó. Vì vậy, nó kích hoạt quá trình tạo kết nối (connection) giữa máy chủ (server) và máy khách (client) ở phía máy chủ.

Learning English Everyday