Acquire là gì?

Verb None
Giành được
Verb None
Cấp phát, khởi lập

(1) Trong MSS, cấp phát khoảng trống trên một bảng điều khiển và trình bày bảng âm lượng của một máy cartridge vào đó. (2) Trong System/36 ấn định một trạm hay một tác vụ hiển thị theo một chương trình. (3) Trong những trình VTAM, nhường những nguồn điều khiển trước đây phương pháp truy cập trong một miền khác, hoặc thu hồi những nguồn điều khiển đã được giải thoát bởi miền đó. Trái nghĩa với release. Xem resource takeover. (4) Trong trình ứng dụng VTAM, khới tạo và thiết lập một kỳ tác vụ với bộ logic khác (LU). Một quá trình khởi lập bắt đầu khi trình ứng dụng đưa ra một lệnh macro. Xem thêm accept.

Learning English Everyday