Acronym là gì?

Noun None
Từ viết tắt

Từ viết tắt từ chữ đầu, từ được tạo ra từ các chữ đầu và/hay vần của các từ khác, được dùng như một chữ viết tắt phát âm được. Ví dụ, RAM (random access memory: bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) và FORTRAN (formula translation: phiên dịch công thức). Ngược lại, các chữ đầu tạo thành một chữ viết tắt được phát âm tách riêng mỗi chữ, ví dụ, ALU (arithmetic and logic unit: đơn vị số học và logic).

Noun None
Từ viết tắt bằng cách ghép các chữ cái đầu

Tập hợp các chữ cái (từ) được tạo thành bằng cách lấy chữ cái đầu của 1 dãy các từ để đơn giản hóa sự truyền đạt. Ví dụ như "BASIC" là từ viết tắt được tạo thành từ các từ "Beginners" All-purpose symbolic instruction code" (mật mã chỉ dẫn biểu tượng đa mục đích cho những người bắt đầu học), và nó được phát âm là "bay-sick". Lưu ý rằng "IBM" là một từ viết rút gọn (không phải tử viết tắt) vì nó không được phát âm như một từ. IBM được phát âm là "ai-bi-em". Các ví dụ khác của các tử viết tắt bao gốm "RAM", "ROM", "WYSIWYG", "RISC" và "radar" Tử "acronym" oó nguồn gốc từ tiếng Hylạp "akrononum”, với "akron" có nghĩa là "cuối" và " "onum" nghĩa là "tên".

Learning English Everyday