Activate là gì?
Verb
None
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Kích hoạt
Activate thứ gì đó nghĩa khiến cho thứ gì đó bắt đầu hoạt động. Ví dụ như kích hoạt tài khoản, một ví dụ khác là kích hoạt phần mềm mô tả việc kích hoạt một chương trình phần mềm bằng cách sử dụng product key.
Verb
None
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Kích hoạt
(1) Đặt một thiết bị vào trạng thái hoạt động. (2) Chuyển điều khiển tới một chương trình, một thủ tục hay một chương trình con. (3) Tạo một nguồn dự trữ sẵn sàng thực hiện chức năng của nó. Trái nghĩa với deactivate. (4) Xem initialize.
Learning English Everyday