Activating là gì?

Noun None
Sự kích hoạt

(1) Việc làm cho một chương trình. Một hệ thống hoặc một thiết bị có hiệu lực để sử dụng. Xem initialization, initial program load (IPL). (2) Trong một máy sao chép tư liệu, một thao tác của chất kích hoạt trên vật liệu có độ nhạy với ánh sáng trong một vài quá trình quang hóa, lam hiện ảnh trong quá trình sang rọi ảnh.

Learning English Everyday