Activation record là gì?

Noun None
activation frame stack frame
Bản ghi kích hoạt

Activation record là một phần của ngăn xếp (stack), nội dung của nó thường chứa 3 thành phần chính sau: (1) các biến cục bộ (local variable) của callee, (2) địa chỉ trả về (return address) cho caller đã gọi hàm để trình biên dịch (complier ) biết nơi nó phải trả về sau khi thực thi xong callee và (3) các tham số (parameter) của callee. Activation record được thêm (thao tác push) vào ngăn xếp (stack) khi một hàm được gọi và nó được xóa đi (thao tác pop) khi control quay trở lại caller.

Learning English Everyday