Body là gì?

Noun Programming
Phần thân

Trong các ngôn ngữ lập trình như C, Java.Thân (body) bao gồm một cặp dấu ngoặc nhọn đóng và mở và những câu lệnh (statement) nằm giữa cặp dấu ngoặc nhọn này. Thân (body) thường gặp trong thân vòng lặp (loop body), thân phương thức (function body), thân lớp (class body).

Bên dưới là ví dụ về thân hàm (function body) gồm một cặp dấu ngoặc nhọn và chứa một câu lệnh (return a * a) trong cặp dấu ngoặc nhọn này


int square(int a)
{                //
    return a * a // This is function body
}                //

Noun Web Html

Trong HTML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản), body được sử dụng để mô tả phần nội dung (nội dung chính) của một trang web. Xem định nghĩa thẻ <body> để biết thêm.

Noun Web Css

Trong CSS (Cascading Style Sheet), body được sử dụng để chọn thẻ body trong tài liệu HTML. Trong code CSS, nó được gọi là "body selector.". Ví dụ: để cung cấp cho phần nội dung màu nền xám, bạn có thể sử dụng code CSS sau.


<style type="text/css">
 body {
  background-color:#CCCCCC;
 }
</style>

Noun None

Trong e-mail, body là phần chính của e-mail chứa thông điệp (message).

Noun Web

Trong HTTP request, body là phần chứa dữ liệu khi thực hiện một HTTP request. Ví dụ như với phương thức POST, body chứa dữ liệu để gửi đến máy chủ (server) thường ở định dạnh JSON.

Noun Automata

Với luật sinh (production rule) u→v thì v được gọi là body hoặc right side hoặc right-hand-side

Learning English Everyday