Bound là gì?

Verb Programming

Khi chương trình được bound hoặc được liên kết, binder kết hợp các object file, thư viện liên kết tĩnh (static library), thư viện liên kết động (dynamic library) tạo thành chương trình thực thi.

Verb Programming

Trong lập trình máy tính, bound là tạo kết nối giữa hai hoặc nhiều đối tượng lập trình trong một khoảng thời gian xác định. Ví dụ với khai báo String a; thì ta nói biến a được liên kết (bound) với kiểu dữ liệu chuỗi (string) tại thời điểm biên dịch (compile time).

Noun Programming
array bound

Bound đề cập đến giới hạn dưới (lower bound) và giới hạn trên (upper bound) của mảng (array). Nếu một lập trình viên vô tình truy cập vào bất kỳ chỉ số (index) nào của một mảng mà nằm ngoài bound thì có thể nhận giá trị rác (garbage value) hoặc chương trình báo lỗi. Ví dụ nếu một mảng tên array có 5 phần từ mà truy cập một phần tử ở chỉ số thứ 10 array[10] và chỉ số này nằm ngoài bound của mảng.

Noun Programming
Nhất định, chắc chắn, nhiều khả năng

Bound nghĩa là chắc chắn hoặc rất có thể xảy ra. Ví dụ trong cụm "Syntax errors are bound to occur" nghĩa tiếng việt là "Các lỗi cú pháp nhất định xảy ra".

Learning English Everyday