Capture là gì?

Verb None

Trong máy tính, thuật ngữ capture đề cập đến việc thu thập thông tin và đưa nó vào thiết bị lưu trữ để sử dụng trong tương lai. Ví dụ: khi văn bản được được cắt hoặc sao chép, nó sẽ được capture và đặt trong clipboard, cho phép người dùng dán thông tin vào nơi khác. Xem thêm video capture, screen capture và audio capture.

Verb None

Capture đề cập đến việc nhận thông tin mà người dùng đã nhập. Ví dụ terminal capture những lệnh (command) mà người dùng đã nhập từ bàn phím để thực thi các lệnh.

Noun None

Trong hệ thống bảo mật sinh trắc học, capture là quá trình lấy mẫu sinh trắc học từ người dùng.

Verb Programming

Trong lập trình máy tính và biểu thức chính quy (regular expression), capture mô tả việc lấy văn bản phù hợp trong dấu ngoặc đơn trong một biểu thức chính quy và lưu trữ nó trong một biến (variable).

Ví dụ: trong code Perl bên dưới, biểu thức chính quy /([0-9]+)/ capture tập hợp số đầu tiên mà nó gặp phải đi từ trái sang phải trong biến $value.


my $value = "Nathan's number is 801-555-1234.";
if ($value =~ /([0-9]+)/) {
 print "Found area code: $1";
}

Trong ví dụ trên, nó sẽ trả về "Found area code: 801" khi chạy script, vì đó là các số được tìm thấy đầu tiên được tìm thấy trước khi gặp phải một số không phải là số (gạch nối). Capture văn bản như thế này là một cách tuyệt vời để chỉ lấy và lưu trữ văn bản bạn muốn trong một biến.

Verb Network Security
Bắt, chặn

Khi đề cập đến mạng và bảo mật, bắt (capture) đề cập đến bắt gói tin (packet capture). Xem thêm packet capture để hiểu rõ.

Learning English Everyday