Concurrent execution là gì?

Noun None
Thực thi đồng thời

Trong lập trình và phần mềm, thực thi đồng thời (concurrent execution) đề cập đến việc thực thi hai hoặc nhiều chương trình máy tính đồng thời bởi một máy tính.

Noun Database
Thực thi đồng thời

Trong xử lý giao dịch (transaction) của cơ sở dữ liệu (database), một hệ thống thường cho phép thực thi nhiều hơn một giao dịch đồng thời. Quá trình này được gọi là thực thi đồng thời (concurrent execution).

Learning English Everyday