Condition là gì?

Noun Programming
Điều kiện

Điều kiện là các câu lệnh (statement) do người lập trình tạo ra để đánh giá các hành động trong chương trình và đánh giá xem nó đúng (true) hay sai (false). Câu lệnh if-then-else cho phép thực hiện có điều kiện dựa trên đánh giá của một biểu thức (expression)


 if (condition) 
     instruction;

Noun Database SQL
Điều kiện

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (relational database management system) sử dụng các điều kiện (condition) hoặc biểu thức (expression) SQL trong mệnh đề các mệnh đề (clause) WHERE và mệnh đề HAVING để SELECT tập con (subset) của dữ liệu.

Các loại điều kiện (condition):

  • Nhiều điều kiện so sánh các giá trị: bằng, không bằng, v.v
  • Điều kiện EXISTS sử dụng từ khóa EXISTS để xác định xem các hàng (row) có tồn tại trong kết quả truy vấn con (subquery) hay không.

Ví dụ:

Để SELECT một hàng dữ liệu từ bảng (table) được gọi là tab có cột khóa chính (primary key) có giá trị là 100, sử dụng điều kiện pk = 100:


SELECT * FROM tab WHERE pk = 100

Để xác định xem một bảng tab có các hàng dữ liệu với một cột dk trùng lặp hay không, hãy sử dụng điều kiện having count(*) > 1:


SELECT dk FROM tab GROUP BY dk HAVING count(*) > 1

Noun AI
split test
Nút điều kiện

Trong cây quyết định (decision tree), nút điều kiện (condition) là bất kỳ nút (node) nào đánh giá (evaluate) một biểu thức (expression). Ví dụ, một phần của cây quyết định sau chứa hai nút điều kiện (condition):

Learning English Everyday