Connective là gì?
Noun
None
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Liên từ
Trong đại số quan hệ (relational algebra), chúng ta có thể kết hợp một số vị từ (predicate) thành một vị từ lớn hơn bằng cách sử dụng các liên từ (connective) and (∧), or (∨), và not (¬). Ví dụ để tìm người instructor ở khóa Physics với mức lương lớn hơn $ 90,000, chúng ta viết: σ dept name = “Physics” ∧ lương> 90000 (instructor).
Noun
None
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
logical operator
Trong toán rời rạc, connective đồng nghĩa với toán tử logic (logical operator) ví dụ như phép tuyển (disjunction), phép hội (conjunction), v.v
Learning English Everyday