Construct là gì?

Verb Programming
Xây dựng

Construct chỉ đơn giản là implement các khái niệm (concept) được sử dụng bởi một ngôn ngữ lập trình nhất định - cú pháp của ngôn ngữ đó. Ví dụ nếu khái niệm một vòng lặp (loop) thì construct nó nghĩa là cách thức mà nó được thực hiện bởi ngôn ngữ lập trình nào đó .

Noun Programming
syntax
Cấu trúc

Trong lập trình construct tương đương với cú pháp (syntax). Hãy coi câu sau "When developing programs, it sometimes becomes desirable to have the test made at the end of the loop rather than at the beginning. Naturally, the C language provides a special language construct to handle such a situation. This looping statement is known as the do statement" câu này nghĩa là "Khi phát triển các chương trình, đôi khi chúng ta mong muốn việc kiểm tra điều kiện được thực hiện ở cuối vòng lặp (loop) hơn là ở đầu. Đương nhiên ngôn ngữ C cung cấp một cấu trúc (construct) ngôn ngữ đặc biệt để xử lý tình huống như vậy. Câu lệnh lặp này được gọi là câu lệnh do."

Noun Database
Cấu trúc

Trong SQL có các cấu trúc (construct) cho cập nhật, chèn, xóa thông tin. Từ cấu trúc ở đây tương đương như cú pháp.

Noun Programming
programming language construct
Cấu trúc

Khi đề cập đến chương trình máy tính, cấu trúc (construct) là biến (variable), biểu thức (expression), hàm (function), mô đun (module),..

Noun Programming
language construct
Cấu trúc

Trong ngôn ngữ lập trình, cấu trúc (construct) đề cập đến cấu trúc ngôn ngữ (language construct). Xem thêm language construct để hiểu rõ.

Learning English Everyday