Credit information là gì?

Noun None
Thông tin tín dụng

Thông tin tín dụng (credit information) là thông tin về khả năng trả nợ của một người hoặc công ty, được các ngân hàng đặc biệt kiểm tra trước khi họ quyết định cho vay tiền.

Dưới đây là các ví dụ về thông tin tín dụng (credit information) :

  • The company sells social security numbers and credit information to other businesses.

  • Công ty này bán các mã số an ninh xã hội và thông tin tín dụng cho các doanh nghiệp khác.

  • This credit information is strictly confidential and is given without any responsibility on our part.

  • Thông tin tín dụng này hoàn toàn bí mật, và được cung cấp mà không có bất kì trách nhiệm nào thuộc về phía chúng tôi.

  • Will you please assist us to give us a report on the credit information of the above mentioned firms?

  • Ngài vui lòng giúp đỡ chúng tôi cho chúng tôi một báo cáo về thông tin tín dụng của các công ty nói trên được không?.

  • Will you please assist us to give us a report on the credit information, such as respectability, capital and lines of business of the above mentioned two firms.

  • Xin quý ngài vui lòng giúp chúng tôi có được một bản báo cáo về thông tin tín dụng, như uy tín, vốn và các mặt hàng kinh doanh của hai công ty nói trên.

Learning English Everyday