Cyber là gì?

Noun Network

Cyber là tiền tố (prefix) biểu thị mối quan hệ với công nghệ thông tin (information technology). Bất cứ thứ gì liên quan đến máy tính, chẳng hạn như internet, đều thuộc danh mục cyber. Điều đáng chú ý là cyber mang hàm ý về mối quan hệ với máy tính và công nghệ hiện đại. Ví dụ, máy tính sơ khai từ những năm 1980 và 1990 thường không thu hút thuật ngữ cyber.

Cyber ​​thường được sử dụng làm tiền tố của một từ ghép (compound word). Giống như nhiều danh từ ghép khác, những từ đặc trưng về cyber có thể được viết dưới dạng một từ (cyberspace), dưới dạng hai từ (cyber space) hoặc dưới dạng một từ được gạch nối (cyber-space). Để nhất quán, tất cả các ví dụ sẽ là một từ. Các thuật ngữ cyber thường được sử dụng bao gồm: không gian mạng (cyberspace), an ninh mạng (cybersecurity), tội phạm công nghệ cao (cybercrime), tấn công mạng (cyberattack), bắt nạt trên mạng (cyberbullying), v.v.

Learning English Everyday