Data corruption là gì?

Noun None
Hư hỏng dữ liệu

Hư hỏng dữ liệu (data corruption) đề cập đến các lỗi trong dữ liệu máy tính xảy ra trong quá trình ghi, đọc, lưu trữ, truyền hoặc xử lý, gây ra những thay đổi không mong muốn đối với dữ liệu gốc.

Nói chung, khi xảy ra hư hỏng dữ liệu (data corruption), một file chứa dữ liệu đó sẽ tạo ra kết quả không mong muốn khi được hệ thống hoặc ứng dụng liên quan truy cập. Kết quả có thể bao gồm từ một mất mát nhỏ dữ liệu đến một sự cố hệ thống. Ví dụ: nếu một file tài liệu bị hỏng, khi một người cố gắng mở file đó bằng trình chỉnh sửa tài liệu, họ có thể nhận được thông báo lỗi, do đó file có thể không mở được hoặc có thể mở với một số dữ liệu bị hỏng (hoặc trong một số trường hợp, bị hỏng hoàn toàn khiến cho tài liệu không thể hiểu được).

Learning English Everyday