Data Independence là gì?

Phrase Database
Độc lập dữ liệu

Độc lập dữ liệu (data Independence) được định nghĩa là một thuộc tính của DBMS giúp bạn thay đổi lược đồ Cơ sở dữ liệu (database schema) ở một mức (ví dụ mức vật lý - physical level) của hệ thống cơ sở dữ liệu mà không yêu cầu thay đổi schema ở mức cao hơn tiếp theo. Độc lập dữ liệu (data independence) giúp bạn tách biệt dữ liệu khỏi tất cả các chương trình sử dụng nó. Có hai loại độc lập dữ liệu (data independence): độc lập dữ liệu vật lý (physical data independence) và độc lập dữ liệu luận lý (logical data independence).

Tính độc lập dữ liệu (data independence) cho phép các lập trình viên sửa đổi các định nghĩa và tổ chức thông tin mà không ảnh hưởng đến các chương trình hoặc ứng dụng sử dụng nó. Thuộc tính như vậy cho phép nhiều người dùng khác nhau truy cập và xử lý cùng một dữ liệu cho các mục đích khác nhau, bất kể những thay đổi được thực hiện đối với nó.

Learning English Everyday