Data protection là gì?

Noun Security
Bảo vệ dữ liệu

Bảo vệ dữ liệu (data protection) là cả bảo mật (security) và quyền riêng tư (privacy) đối với thông tin cá nhân của một cá nhân, bao gồm các chi tiết nhận dạng và tài sản cá nhân. Thông tin cá nhân bao gồm tên, ngày sinh, địa chỉ nhà, v.v. Tài sản cá nhân bao gồm email, tập tin và tài khoản do cá nhân sở hữu hoặc quản lý. Bởi vì các cá nhân phải chia sẻ rất nhiều thông tin cá nhân của họ với các doanh nghiệp, các doanh nghiệp gánh vác phần lớn trách nhiệm bảo vệ dữ liệu từ quan điểm pháp lý. Bảo vệ dữ liệu (data protection) cũng có nghĩa là quản lý và lưu trữ dữ liệu để bảo vệ dữ liệu khỏi bị mất, trộm cắp, thảm họa hoặc ransomware.

Các phương pháp bảo vệ dữ liệu (data protection) phổ biến bao gồm thiết lập quyền (permission), mã hóa (encryption) và chống ghi (write-protection).

Learning English Everyday