Data storage là gì?

Phrase None

Data storage là việc thu thập và lưu giữ thông tin kỹ thuật số (digital information) trong các thiết bị lưu trữ (storage medium). Data storage là một thành phần trung tâm của dữ liệu lớn (big data).

Noun None

Thuật ngữ data storage có thể đề cập đến bất kỳ thứ gì có thông tin được ghi trên đó. Sử dụng định nghĩa rộng này, một tập sách bìa cứng của một bách khoa toàn thư, một băng âm thanh của một bài hát nhạc pop, và thậm chí một mảnh giấy với các từ ngẫu nhiên được viết trên đó đều sẽ được coi là data storage. Định nghĩa phổ biến nhất của thuật ngữ này giới hạn nó chỉ để lưu trữ thông tin trên máy tính và các thiết bị tương tự.

Data storage có thể được chia thành hai loại chính: sơ cấp (primary) và thứ cấp (secondary). Mỗi loại đều quan trọng, nhưng loại thứ cấp thường là thứ mọi người nghĩ đến khi họ sử dụng thuật ngữ. Ví dụ các data storage như ổ USB (flash drive), CD, DVD, ổ đĩa cứng (hard disk drive), v.v.

Learning English Everyday