Encode là gì?
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Trong mã hóa ký tự "encode" nghĩa là chuyển các ký tự sang các bit 0 và 1 để máy tính có thể hiểu
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Mã hóa (Encode) có nghĩa là thay đổi một cái gì đó thành một cái khác. Ví dụ: thay đổi một ký tự thành mã nhị phân cho ký tự đó hoặc thay đổi âm thanh tương tự (analog sound) thành file kỹ thuật số (digital file). Một ví dụ điển hình về nơi bạn có nhiều khả năng gặp phải encode nhất là những gì xảy ra trong trình duyệt của bạn. URL hỗ trợ rất nhiều ký tự nhưng bất kỳ ký tự nào khác như khoảng trắng (space) phải được encode để có thể hiểu được. Ví dụ: nếu chúng ta có cụm từ "dictionary for IT" trong URL có khoảng trắng, nó sẽ được mã hóa thành "dictionary% 20for%IT".
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Xem encoding trong học máy (machine learning) để hiểu thuật ngữ encode.
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Trong mật mã, từ mã hóa (encode) đồng nghĩa với từ mã hóa (encrypt).
Learning English Everyday