Escape code là gì?

Noun None

Escape code là lệnh văn bản được đặt trước ký tự escape (Esc) (ASCII 27) hoặc một số ký hiệu khác như dấu và (&) hoặc dấu gạch chéo ngược (\). Escape code báo hiệu thiết bị thực hiện lệnh văn bản thay vì in hoặc hiển thị các ký tự văn bản. Ví dụ: ký tự escape (ASCII 27) theo sau là & l10, đặt máy in LaserJet ở chế độ ngang (landscape mode).

Escape code được sử dụng để đạt được hiệu ứng hoàn toàn ngược lại: khiến một lệnh được hiển thị hoặc in ra thay vì được thực thi. Ví dụ trong HTML, chúng ta có thể cần hiển thị nguyên vẹn các thẻ HTML cho mục đích hướng dẫn mà không cần thực thi chúng. Trong những trường hợp như vậy, dấu và (&) được sử dụng làm ký tự escape (escape character). Khi được theo sau bởi lt (nhỏ hơn) hoặc gt (lớn hơn) cộng với dấu chấm phẩy, nó được hiển thị dưới dạng ký hiệu văn bản thay vì được coi là delimiter thẻ. Xem thêm ampersand code.

Learning English Everyday