Evaluate là gì?

Verb Other

Evaluate trong một biểu thức (expression) nghĩa là sau khi thực độ ưu tiên của toán tử (operator precedence) và tính kết kết hợp (associativity) ta được một kết quả, từ này thường gặp khi nói đến điều kiện (condition) nằm trong câu lệnh if trong lập trình. Ví dụ trong câu "The condition is a Boolean expression: an expression that evaluates to either true or false".

Verb AI Machine learning
Đánh giá

Trong trí tuệ nhân tạo (artificial intelligence), cụ thể là học máy (machine learning), đánh giá (evaluate) đề cập đến việc đánh giá mô hình (model) hoặc thuật toán tốt như thế nào khi thực hiện việc dự đoán.

Learning English Everyday