Extension là gì?

Noun Programming
add-on
Tiện ích mở rộng

Tiện ích mở rộng (extension) còn được gọi là add-on, nó là chương trình của bên thứ ba nào được thêm vào chương trình chính để cung cấp các tính năng bổ sung. Ví dụ như extension Rememberry (chương trình bên thứ 3) trong trình duyệt google chrome (chương trình chính) dùng để dịch văn bản tiếng anh khi bôi đen trực tiếp trên trình duyệt

Noun None
Phần mở rộng của file

Ví dụ file main.css thì có phần mở rộng là .css

Noun Programming
Mở rộng

Nói chung, mở rộng (extension) đề cập một thứ gì đó dựa vào một thứ khác nhưng nó có thêm các tính năng bổ sung. Xem câu sau "C++ is an extension language of C. It allows for the object-oriented code" nghĩa là "C ++ là một ngôn ngữ mở rộng (extension) của C. Nó cho phép code theo hướng đối tượng".

Learning English Everyday