Failure transparency là gì?

Noun None

Trong một hệ thống phân tán (distributed system), failure transparency đề cập đến mức độ mà lỗi và các phục hồi (recovery) sau đó của host và dịch vụ (service) trong hệ thống là không nhìn thấy đối với người dùng và ứng dụng. Ví dụ: nếu một máy chủ (server) bị lỗi, nhưng người dùng tự động được chuyển hướng đến một máy chủ khác và không bao giờ nhận thấy lỗi, hệ thống được cho là có failure transparency cao (high failure transparency).

Failure transparency là một trong những loại transparency khó đạt được nhất vì thường rất khó xác định xem máy chủ có thực sự bị lỗi hay không hay chỉ đơn giản là nó phản hồi (respond) rất chậm. Ngoài ra, nói chung không thể đạt được failure transparency hoàn toàn trong một hệ thống phân tán vì các mạng (network) không đáng tin cậy.

Learning English Everyday