Historical data là gì?

Noun None
Dữ kiện lịch sử, dữ liệu lịch sử

Dữ kiện lịch sử (historical data) là dữ liệu được thu thập về các sự kiện và hoàn cảnh trong quá khứ liên quan đến một chủ đề cụ thể. Dữ kiện lịch sử (historical data) được tạo theo cách thủ công hoặc tự động. Ví dụ các dữ kiện lịch sử (historical data) như báo chí, báo cáo tài chính, email, tập tin nhật ký (log file) , v.v.

Learning English Everyday