Implementation là gì?

Noun None
Triển khai

Triển khai (implementation) là một thuật ngữ được sử dụng trong khoa học máy tính (computer science). Khi ai đó nói về implementation nghĩa là đang nói về cách một ý tưởng hoặc khái niệm, thuật toán (algorithm),... cụ thể thực sự được viết bằng mã (code). Hầu hết thời gian bạn sẽ có một ý tưởng trừu tượng về những gì bạn muốn một chức năng, nhưng việc triển khai thực tế chức năng đó là phương pháp mà bạn viết mã để đạt được chức năng đó. Ví dụ bạn có ý tưởng về thuật toán sắp xếp nhưng khi bạn implementation nghĩa là bạn viết code cho thuật toán đó.

Noun Database
SQL implementation

Trong SQL, implementation của SQL là các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (database management system) sử dụng ngôn ngữ truy vấn SQL. Ví dụ như MySQL, Oracle, PostgreSQL ,...

Noun Programming
programming language implementation

Khi đề cập đến ngôn ngữ lập trình (programming language), implementation đề cập đến programming language implementation. Nghĩa là implementation đề cập đến trình biên dịch (complier) hoặc trình thông dịch (interpreter) của ngôn ngữ.

Noun Programming
Triển khai

Khi đề cập đến phương thức (method), triển khai (implementation) đề cập đến code trong phần thân (body) của phương thức. Ví dụ trong câu "An abstract method often used to specify that a subclass must provide an implementation of the method." nghĩa tiếng việt là "Phương thức trừu tượng thường được sử dụng để chỉ định rằng lớp con phải cung cấp triển khai cho phương thức".

Learning English Everyday