Index là gì?

Noun Web
Chỉ mục

Chỉ mục (index) là một tên khác của cơ sở dữ liệu (database) được sử dụng bởi công cụ tìm kiếm (search engine). Chỉ mục (index) chứa thông tin về tất cả các trang web mà Google (hoặc bất kỳ công cụ tìm kiếm nào khác) có thể tìm thấy. Nếu một trang web không có trong chỉ mục (index) của công cụ tìm kiếm, người dùng sẽ không thể tìm thấy nó.

Noun Progarmming
array index subscript
Chỉ số

Một phần tử (element) trong một mảng (array) được truy cập bằng chỉ số (index). Điều này được thực hiện bằng cách đặt chỉ số (index) của phần tử trong dấu ngoặc vuông sau tên của mảng. Ví dụ: code bằng ngôn ngữ C bên dưới truy cập phần tử thứ 10 trong mảng bằng chỉ số (index) là 9:


double salary = balance[9];

Noun Database

Index là danh sách (list) dữ liệu, chẳng hạn như nhóm các file hoặc các mục (entry) của cơ sở dữ liệu (database). Nó thường được lưu ở định dạng văn bản thuần túy (plain text) có thể được quét (scan) nhanh bằng thuật toán tìm kiếm (search algorithm). Điều này tăng tốc đáng kể các hoạt động tìm kiếm và sắp xếp trên dữ liệu được chỉ mục (index) tham chiếu. Index thường bao gồm thông tin về từng mục (item) trong danh sách chẳng hạn như metadata hoặc từ khóa (keyword), cho phép dữ liệu được tìm kiếm thông qua index thay vì đọc qua từng file riêng lẻ.

Ví dụ một chương trình cơ sở dữ liệu như Microsoft Access có thể tạo index các mục (entry) trong bảng (table). Khi một truy vấn (query) SQL được chạy trên cơ sở dữ liệu, chương trình có thể nhanh chóng quét file chỉ mục (index) để xem mục (entry) nào khớp với chuỗi (string) tìm kiếm. Các công cụ tìm kiếm (search engine) cũng sử dụng các chỉ mục (index) để lưu trữ một danh sách lớn các trang Web. Những index này, chẳng hạn như những chỉ mục được tạo bởi Google và Yahoo !, là cần thiết để nhanh chóng tạo ra kết quả tìm kiếm (search result). Nếu các công cụ tìm kiếm phải quét qua hàng triệu trang mỗi khi người dùng gửi một tìm kiếm, thì nó sẽ mất gần như mãi mãi. May mắn thay, bằng cách sử dụng các index tìm kiếm, các tìm kiếm trên Web có thể được thực hiện trong vòng chưa đầy một giây thay vì vài giờ.

Noun None
glossary

Khi đề cập đến sách, index là danh sách các thuật ngữ (term) và mỗi thuật ngữ thường có đề cập đên số trang trong sách nói về thuật ngữ đó. Ví dụ đối với cuốn sách Database System Concepts 7 Edition, index sẽ liệt kê các thuật ngữ như database, table, primary key, relation, v.v. và kèm theo số trang của thuật ngữ đó.

Verb None
Lập chỉ mục

Thuật ngữ lập chỉ mục (index) cũng có thể được sử dụng như một động từ, có nghĩa là tạo ra một chỉ mục (index) hoặc thêm mới một mục (item) vào một chỉ mục hiện có. Ví dụ Googlebotcủa Google thu thập dữ liệu Web thường xuyên, thêm các trang Web mới vào chỉ mục của Google. Một ví dụ khác là Mac OS X 10.4 và các phiên bản sau lập chỉ mục đĩa cứng (hard disk) để tạo chỉ mục để có thể tìm kiếm cho tiện ích tìm kiếm Spotlight của Apple.

Noun Algorithm
hash code
Chỉ mục

Khi đề cập đến bảng băm (hash table), chỉ mục (index) đề cập đến chỉ mục băm (hash index). Xem thêm hash index để hiểu rõ thuật ngữ này.

Noun None
index data

Khi đề cập đến ORC, chỉ mục đề cập đến vùng dữ liệu chỉ mục (index data) trong tệp ORC. Xem thêm index data.

Learning English Everyday