Introduce là gì?

Verb None
create
Tạo ra

Ví dụ trong cụm "These bugs could introduce security vulnerabilities" nghĩa tiếng việt là "Những lỗi này có thể tạo ra các lổ hổng bảo mật".

Verb None
Ra mắt

Ra mắt (introduce) đề cập đến việc ra mắt phần mềm, phần cứng, ngôn ngữ lập trình, công nghệ, v.v. Ví dụ trong cụm "In 1998 Apple iMac was introduced to the world." nghĩa tiếng việt là "Năm 1998 iMac của Apple đã được ra mắt trên toàn thế giới."

Learning English Everyday