Issue là gì?

Noun Programming
problem
Vấn đề

Vấn đề là bất kỳ tình huống nào xảy ra không mong muốn hoặc ngăn cản điều gì đó xảy ra. Khi xử lý các sự cố máy tính, trước tiên bạn phải hiểu rõ nguồn gốc của sự cố và sau đó tìm ra giải pháp để khắc phục sự cố. Khi xử lý các sự cố phần mềm có lỗi (bug) tồn tại trong chương trình, bạn cần tải xuống bản vá (patch) để giải quyết vấn đề. Các sự cố phần mềm khác có thể được giải quyết bằng cách thay đổi cài đặt (setting) trong chương trình hoặc máy tính hoặc đóng các chương trình khác xung đột với chương trình.

Verb None
Phát ra

Ví dụ các tín hiệu ngắt (interrupt) có thể được phát ra (issue) để đáp ứng với các sự kiện phần cứng hoặc phần mềm.

Verb None
Phát hành, cấp

Ví dụ cụm sau trong mạng máy tính "Certificates are issued by a CA which is a trusted party that vouches for the identity of those to whom it issues certificates." nghĩa tiếng việt là "Các chứng chỉ (certificate) được cấp (issue) bởi certification authority (CA) là một bên đáng tin cậy đảm bảo danh tính (identity) của những người mà CA cấp chứng chỉ."

Verb None
release
Phát hành

Ví dụ như "Patches are issued by software companies" nghĩa là "các bản vá được phát hành bởi các công ty phần mềm". Từ này đồng nghĩa với release.

Learning English Everyday