Lexeme là gì?

Noun Complier

Khi nói về trình biên dịch (complier), lexeme là một chuỗi các ký tự trong chương trình nguồn khớp (match) với pattern cho một token và được bộ phân tích từ vựng (lexical analyzer) xác định là một phiên bản (instance) của token đó. Ví dụ chương trình chứa câu lệnh gán như:

position = initial + rate * 60

Thì câu lệnh đó có các các lexeme là position, =, initial, +, rate, * và 60.

Learning English Everyday