Lifetime là gì?
Noun
Programming
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
extent
Thời gian tồn tại
Ví dụ thời gian tồn tại (lifetime) của một biến (variable) hoặc hàm (function) là khoảng thời gian bộ nhớ được cấp phát để lưu trữ cho đến khi thời điểm bộ nhớ đó được giải phóng. Nó cũng được coi là extent của một biến.
Learning English Everyday