Lifetime là gì?

Noun Programming
extent
Thời gian tồn tại

Ví dụ thời gian tồn tại (lifetime) của một biến (variable) hoặc hàm (function) là khoảng thời gian bộ nhớ được cấp phát để lưu trữ cho đến khi thời điểm bộ nhớ đó được giải phóng. Nó cũng được coi là extent của một biến.

Learning English Everyday