Lost cluster là gì?

Noun None
lost allocation unit lost file fragment

Một cluster là một nhóm các sector của đĩa. Hệ điều hành chỉ định một số duy nhất cho mỗi cluster và sau đó theo dõi các file sử dụng các cluser. Hệ điều hành đánh dấu một cluster là đang được sử dụng mặc dù nó không được gán cho bất kỳ file nào. Đây được gọi là lost cluster. Nói cách khác, lost cluster là một phân đoạn (fragment) dữ liệu không thuộc về bất kỳ file nào, không được liên kết với tên file trong bảng cấp phát tập tin (file allocation table). Lost cluster có thể do các file không được đóng (close) đúng cách, do tắt máy tính mà không đóng ứng dụng trước hoặc từ việc eject phương tiện lưu trữ (storage medium), chẳng hạn như đĩa mềm, khỏi ổ đĩa trong khi ổ đang đọc hoặc ghi.

Learning English Everyday