Map là gì?

Noun Programming

Map là một thuật ngữ đôi khi được sử dụng để mô tả một mảng kết hợp (associative array).

Noun Network
mapped drive

Khi đề cập đến mạng, map hoặc mapped drive đề cập đến một liên kết đến một máy tính, share hoặc máy in (printer) khác.

Noun None

Nói chung map là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả các chỉ dẫn xác định vị trí của một điểm đến đến trên thế giới. Dưới đây là danh sách một số nơi phổ biến trên Internet giúp bạn tạo bản đồ lái xe đến điểm đến mà bạn chọn: Google Maps, OpenStreetMap, Bing Maps ,...

Verb None
Ánh xạ

Ánh xạ (map) xác định mối quan hệ giữa một tập hợp các sự vật và một tập hợp các sự vật khác. Ví dụ một hàm (function) sẽ ánh xạ đầu vào (input) thành đầu ra (output).

Noun Security
Ánh xạ

Trong mật mã, ánh xạ (map) đề cập đến việc ánh xạ các ký tự trong bản rõ (plaintext) thành bản mã (ciphertext) khi mã hóa (encrypt) thông điệp (message). Ví dụ ký tự A trong bản rõ được ánh xạ (map) thành ký tự B trong bản mã.

Noun Algorithm
key-value map

Khi đề cập đến cấu trúc dữ liệu (data structure), map đồng nghĩa với key-value map.

Learning English Everyday