Mathematical operator là gì?
Noun
None
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Toán tử số học
Các toán tử toán học lấy hai toán hạng (operand) và thực hiện một phép tính trên chúng. Ví dụ về các toán tử số học là: "+" (cộng), "-" (trừ), "*" (nhân), "/" (chia).
Learning English Everyday