Measuring device là gì?

Noun None
measuring instrument
Thiết bị đo

Thiết bị đo (measuring device) là dụng cụ thể hiện mức độ hoặc số lượng của một cái gì đó. Ví dụ các thiết bị đo (measuring device) như máy đo áp suất (pressure gauge), đồng hồ (clock), thước (ruler), nhiệt kế (thermometer), cốc dùng để đo dung tích (measuring Cup), v.v.

Learning English Everyday