Memory bandwidth là gì?

Noun None
Băng thông bộ nhớ

Băng thông bộ nhớ (memory bandwidth) là tốc độ (rate) mà bộ xử lý (processor) có thể đọc hoặc lưu trữ dữ liệu vào bộ nhớ bán dẫn (semiconductor memory ). Băng thông bộ nhớ (memory bandwidth) thường được biểu thị bằng đơn vị byte / giây. Băng thông bộ nhớ (memory bandwidth) được quảng cáo cho một bộ nhớ hoặc hệ thống nhất định thường là băng thông lý thuyết tối đa. Trong thực tế, băng thông bộ nhớ quan sát được sẽ nhỏ hơn (và được đảm bảo không vượt quá) băng thông được quảng cáo.

Learning English Everyday