Name là gì?

Phrasal Verbs None

Để đặt cho ai đó hoặc một cái gì đó trùng tên với một người khác hoặc một vật khác.

Noun Programming
identifier name

Trong lập trình name đề cập đến tên của các identifier. Ví dụ tên biến (variable), tên hàm (function), tên lớp (class), v.v. Ngoài ra name cũng có thể là biểu thức (expressions). Ví dụ: name x.y có thể biểu thị trường (field) của structure được ký hiệu là x. Ở đây, x và y là identifier trong khi x: y là name, nhưng không phải là identifier. Các name phức hợp như x.y được gọi là qualied name.

Learning English Everyday