Negation là gì?

Noun None
Phép phủ định

Trong toán rời rạc (discrete mathematics), phép phủ định (negation) của phát biểu P là phát biểu (statement) "không phải P" và được ký hiệu là ┐P. Phủ định của P chỉ đúng khi P sai và ┐P chỉ sai khi P đúng.

Noun Database
Phép phủ định

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS), phép phủ định (negation) không có điều kiện bằng đương được sử dụng trong trong mệnh đề WHERE (WHERE clause). Ví dụ như code bên dưới:


SELECT * FROM STUDENT WHERE CLASS_ID  ‘DESIGN_01’

Trong hầu hết các trường hợp, nó sử dụng phương pháp tìm kiếm tuyến tính (linear search) để tìm nạp các bản ghi (record). Nếu chỉ mục (index) hiện diện trên cột của khóa tìm kiếm (search key) thì chỉ mục được sử dụng để tìm kiếm các bản ghi.

Nếu chúng ta đã tạo chỉ mục trên CLASS_ID thì nó sẽ sử dụng chỉ mục để tìm nạp các bản ghi. Nếu không, nó sẽ tìm kiếm từng bản ghi từ đầu file.

Learning English Everyday