Numeric keypad là gì?

Noun Programming
number pad numerical keypad 10-key numeric keyboard numpad ten key
Bàn phím số

Bàn phím số gồm 17 phím ở phía ngoài cùng bên phải của bàn phím. Dùng để nhập các số và phép toán số học (/, +, -, *) và điều khiển con trỏ ( cursor) hoặc điểm chèn (insertion point). Bàn phím số thường được sử dụng cho bất kỳ ai thường xuyên xử lý các con số.

Learning English Everyday