Operation là gì?

Noun None
Phép toán

Ví dụ phép cộng, trừ, nhân, chia,...

Noun None
Giai đoạn vận hành

Khi đề cập đến DevOps, operation đề cập giai đoạn vận hành với sự tham gia của system engineer, system administrator, operation executive, release engineer, DBA, network engineer, security engineer. Chu trình phát triển phần mềm (Software Development Life Cycle) bao gồm hai giai đoạn chính: phát triển (development) và vận hành (operation ).

Noun None

Một operation trong REST API bao gồm một động từ HTTP (HTTP verb) và một đường dẫn URL (URL path)

Noun Database
Thao tác

Khi đề cập đến transaction, operation mang ý nghĩa là một tác vụ trong một transaction. Ví dụ với transaction A chuyển tiền cho B thì việc truy xuất số dư của A là một tác vụ ngoài ra có các tác vụ khác như cập như số dư của A,... nhưng các tác vụ này đều thuộc một transaction đó là A chuyển tiền cho B.

Noun Database Relational Algebra
Phép toán

Khi đề cập đến đại số quan hệ (relational algebra), năm phép toán (operation) cơ bản gồm phép chọn (selection), phép chiếu (projection), tích Descartes (Cartesian product), phép hợp (Union) và phép trừ (set difference).

Noun Programming
method

Trong lập trình hướng đối tượng (object-oriented programming), operation đề cập đến phương thức (method) của đối tượng (object).

Noun None
Vận hành

Ví dụ như vận hành máy chủ (server).

Noun Algorithm
Hoạt động, phép toán, thao tác

Khi đề cập đến cấu trúc dữ liệu (data structure), các hoạt động / phép toán (operation) như chèn, xóa, duyệt (traverse). Ví dụ trong danh sách liên kết (linked list) có các hoạt động (operation) như duyệt danh sách liên kết, chèn phần tử (element) vào danh sách liên kết (chèn ở đầu, ở cuối, ở giữa), xóa phần tử từ danh sách liên kết (xóa ở đầu, ở cuối, ở giữa).

Noun None
Phép toán

Tập lệnh (instruction set) là danh sách tất cả các lệnh (instruction) mà bộ xử lý (processor) có thể thực thi. Các lệnh như vậy bao gồm các phép toán số học (arithmetic operation) như cộng và trừ, các phép toán logic (logical operation) như AND, OR và NOT.

Learning English Everyday