Operator là gì?

Noun Programming
Toán tử

Trong lập trình một toán tử là một ký tự được sử dụng để thực hiện các phép toán số học, logic,... như cộng, trừ, >,

Noun Database
Toán tử

Trong SQL, toán tử (operator) là một từ dành riêng (reserved word) hoặc một ký tự được sử dụng chủ yếu trong mệnh đề WHERE (WHERE clause) của câu lệnh (statement) SQL để thực hiện (các) hoạt động (operation), chẳng hạn như so sánh (comparison) và các phép toán số học (arithmetic operation). Các toán tử này được sử dụng để chỉ định các điều kiện (conditions) trong một câu lệnh SQL và dùng làm các liên từ (conjunction) cho nhiều điều kiện trong một câu lệnh. Một số loại toán tử như toán tử số học (arithmetic operator), toán tử so sánh (comparison operator), toán tử logic (logical operator), các toán tử được sử dụng để phủ định các điều kiện.

Bên dưới là code ví dụ về toán tử logic AND trong SQL:


SELECT * FROM Customers
WHERE Country='Germany' AND City='Berlin';

Learning English Everyday