Pattern là gì?

Noun None
Mẫu, khuôn mẫu

Một cách thường xuyên mà một cái gì đó xảy ra hoặc được thực hiện. Trong lập trình hướng đối tượng thì chúng ta có Design Pattern (mẫu thiết kế) dùng để giải quyết các vấn đề lặp đi lặp lại, phổ biến trong lập trình

Noun Programming

Trong biểu thức chính quy (regular expression). Một biểu thức chính quy là một pattern mô tả một văn bản nhất định.

Noun Database

Trong SQL, pattern mô tả một chuỗi nhất định. thường dùng sau mệnh đề LIKE và chứa các ký tự như %, -. Ví dụ các pattern như '%Comp%', ' %', 'Intro%'.

Noun Complier

Khi nói về trình biên dịch, pattern là một mô tả về hình thức mà các lexeme của một token có thể sử dụng. Ví dụ với token là từ khóa (keyword), pattern chỉ là chuỗi ký tự tạo thành từ khóa đó.

Noun AI
Mẫu

Trong học máy (machine learning) cụ thể là trong nhận dạng mẫu (pattern recognition), mẫu (pattern) là tất cả mọi thứ xung quanh trong thế giới kỹ thuật số này. Một mẫu (pattern) có thể được nhìn thấy trên phương diện vật lý hoặc có thể được quan sát bằng toán học bằng cách áp dụng các thuật toán (algorithm). Ví dụ: màu sắc trên quần áo, mẫu giọng nói (speech pattern), v.v.

Learning English Everyday