Physical security là gì?

Noun None
An toàn vật lý, an ninh vật lý

An toàn vật lý (physical security) là bảo vệ nhân sự, phần cứng (hardware), phần mềm (software), mạng (network) và dữ liệu (data) khỏi các hành động và sự kiện vật lý có thể gây ra tổn thất hoặc thiệt hại nghiêm trọng cho doanh nghiệp, cơ quan hoặc tổ chức. Điều này bao gồm bảo vệ khỏi hỏa hoạn, lũ lụt, thiên tai, trộm, cắp, phá hoại và khủng bố. Mặc dù hầu hết những điều này đều được bảo hiểm chi trả, nhưng việc ưu tiên phòng ngừa thiệt hại của an ninh vật chất (physical security) sẽ tránh được thời gian, tiền bạc và nguồn lực bị mất vì những sự kiện này.

Một ví dụ về an ninh vật lý (physical security) được sử dụng để ngăn chặn và kiểm soát các mối đe dọa trong thế giới thực là ràng buộc quyền kiểm soát truy cập cho các cá nhân. Hãy tưởng tượng một căn phòng cụ thể chỉ có thể được truy cập bằng một chìa khóa duy nhất và chìa khóa đó được trao cho hai người. Nếu một tài sản trong căn phòng đó bị mất tích, thì chỉ có hai người đó phải chịu trách nhiệm về sự biến mất của nó.

Learning English Everyday